A. Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số
Bài toán 1: Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên miền các định hay một khoảng. Phương pháp: - Tìm tập xác định
- Tính
 - Giải phương trình
(các điểm tới hạn ) và tính giá trị tại các điểm tới hạn . - Lập bảng biến thiên , căn cứ bảng biến thiên
GTLN,GTNN.
Bài toán 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên một đoạn ? Phương pháp: - Tính
 - Giải phương trình
, để tìm các nghiệm ![{x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b] {x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_uZ86rE_PvwB5czclup0526cyd2WrKHAcUyEXcF9HUcaRE6ZPyy-1QBC4YwyRRIq21MiE3wVIzcxOT1arIQZsT48lWDLq6t3glG3o7NCdNTAZJNLevt5jtZTUQykMVpbtK5zLDNH-BWHYSWsqKPkCGDsOxBNIy08E18_AlHHNzW=s0-d) - Tính các giá trị
và  - GTLN là số lớn nhất trong các giá trị vừa tìm
- GTNN là số bé nhất trong các giá trị vừa tìm.
Ví dụ: a) Tìm giá trị lớn nhất , giá tẹi nhỏ nhất của hàm số:  b) Tìm giá trị lớn nhất , giá tẹi nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn![\left[{\frac{1}{2};2}\right] \left[{\frac{1}{2};2}\right]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_uz5L7frswRyXttofb_bXRacEQPNkTtDlgStGH_W1iB-G7n-20EbUATRo0A3jC7llDhL_-fXhDmGRgT3GcpnMAmDM_zVgz1_lEb8AV4Kk4bQ2o0Ete52Y_nMJ5Uw8ILkcw49vVIC18wUTKAEzsetgwmaApOm7lIZ-6h26ejaW7t_kFGL1n4eIgt6pPrl2zI=s0-d) Hướng dẩn giải: a) - Tập xác định : D=[0;2]
  - Bảng biến thiên:( các em tự lập)
- Kết luận:
b) Bài tập rèn luyện: Bài 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a) trên đoạn . b) trên đoạn . c) trên đoạn . Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a) trên đoạn . b) trên đoạn . c)  d) trên đoạn . Bài 3: Tìm GTLN,GTNN của hàm số a)  b)  c)  B. Tìm điều kiện để hàm số y = f(x,m) có GTLN (GTNN) trên đoạn [a; b] là một số cho trước
Phương pháp giải:Giả sử bài toán yêu cầu: Tìm giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất ) trên đoạn là (là m), ta có thể tiến hành theo một tring các cách sau. Chú ý: Hàm số liên tục trên ![[a;b] [a;b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_tViFHBaorqZ6fEXKx4avHISB930ZELtwJWCxZ-znIA_seWQvG5602ZXL4F2Ctfbev8I17EJXOysX36cguSzoBTjmJF8oA_jgqzS1VtlZ4DB3p425CfMAgIlBFHllU6f8QRzx7UOQ=s0-d) Cách 1: - Tính đạo hàm
 - Gải phương trình
để tìm các nghiệm ![{x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b] {x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_uZ86rE_PvwB5czclup0526cyd2WrKHAcUyEXcF9HUcaRE6ZPyy-1QBC4YwyRRIq21MiE3wVIzcxOT1arIQZsT48lWDLq6t3glG3o7NCdNTAZJNLevt5jtZTUQykMVpbtK5zLDNH-BWHYSWsqKPkCGDsOxBNIy08E18_AlHHNzW=s0-d) - Tính các giá trị
và  - Từ các kết quả trên, xác định GTLN (GTNN) của hàm số , giả sử là
 - Giải phương trình
để tìm nghiệm  - Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.
Cách 2: - Xác định điều kiện để bất phương trình :
được thỏa mãn ![\forall x \in [a;b] \forall x \in [a;b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_sI5daize4eHsJFdavOCr9_VcNMO0klqOUcI4r8AnxXjOlTBEgqvOKnaiieEPnTLzjJ9bmVtXjIErxx0nlE9y9yn_Oc2jaap9ccMzr9Q8BUeOaPl4YNa5B3qNDCzt5T_OGId6QW1QqxStRPhgke1gLGAGV11N3B=s0-d) - Giải điều kiện vừa tìm để xác định các giá trị của
thỏa điều kiện vừa nêu - Xác định điều kiện để phương trình:
có nghiệm ![x\in [a; b] x\in [a; b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_t7ewXqIttTgtJ8vVRxx-BlrFVNvn1rFL-0YemtVEqqgogNdQV6RwY8t-F8ElszEKv0uApJ9ioNMIKbkvjp8xs8hjztXngimhj4jf56ycksTIDpzQXTGucXj2TdkFMk6aj2Zi43yC_E9p_X7Xu0=s0-d) - Giải điều kiện vừa tìm để xác định các giá trị của
thỏa điều kiện - So sánh các giá trị của m tìm được ở các bước 2 và 3 để chọn ra giá trị m thỏa bài toán
- Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.
Cách 3: - Tính đạo hàm
 - Giải phương trình
để tìm các nghiệm ![{x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b] {x_1;x_2;...;x_n}\in[a;b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_uZ86rE_PvwB5czclup0526cyd2WrKHAcUyEXcF9HUcaRE6ZPyy-1QBC4YwyRRIq21MiE3wVIzcxOT1arIQZsT48lWDLq6t3glG3o7NCdNTAZJNLevt5jtZTUQykMVpbtK5zLDNH-BWHYSWsqKPkCGDsOxBNIy08E18_AlHHNzW=s0-d) - Tính các giá trị
và  - Lần lượt giải các phương trình:
để tìm các nghiệm của chúng - Thay
vào hàm số và kiểm tra trực tiếp xem giá trị thực sự thỏa bài toán để nhận hoặc loại giá trị  - Nêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.
Bài tập 1: Xét hàm số: . Xác định giá trị của tham số $latex m$ sao cho hàm số giá trịlớn nhất trên là  Hướng dẩn giải: - Ta có đạo hàm
: , vậy x=m - Nhận xét rằng :
, 
- Do vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên
hoặc tại hoặc tại , suy ra
(1) (2)
- Do
, nên từ (1) suy ra  - Do
, nên từ (2) suy ra 
Với , thay vào hàm số ta được: . Bảng biến thiên: (các em tự lập) Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên là , suy ra không thỏa bài toán Suy ra loại Với , thay vào hàm số ta được :  Bảng biến thiên: (các em tự lập) Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên là  Suy ra giá trị thỏa mãn bài toán . - Kết luận: Giá trị cần tìm :

|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét